Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2011

 Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên trưởng: Jose Peseiro

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWaleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (24 tuổi)23 Al-Shabab
22HVAbdullah Shuhail (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (25 tuổi)22 Al-Shabab
32HVOsama Hawsawi (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (26 tuổi)48 Al-Hilal
42HVHamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (28 tuổi)50 Al-Ittihad
52HVOsama Al-Muwallad (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (26 tuổi)21 Al-Ittihad
63TVAhmed Otaif (1983-04-14)14 tháng 4, 1983 (27 tuổi)25 Al-Shabab
72HVKamel Al-Mousa (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (25 tuổi)0 Al-Ahli
83TVManaf Abushgeer (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (30 tuổi)0 Al-Ittihad
94Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (21 tuổi)11 Al-Ittihad
103TVMohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (30 tuổi)58 Al-Hilal
114Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi)26 Al-Shabab
122HVMishal Al-Said (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (27 tuổi)5 Al-Ittihad
133TVMoataz Al-Musa (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi)0 Al-Ahli
143TVSaud Khariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi)37 Al-Ittihad
153TVAbdoh Otaif (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi)44 Al-Shabab
163TVAbdullaziz Al-Dosari (1989-10-11)11 tháng 10, 1989 (21 tuổi)5 Al-Hilal
173TVTaisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (26 tuổi)47 Al-Ahli
183TVNawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (20 tuổi)4 Al-Hilal
193TVMohammed Massad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (27 tuổi)0 Al-Ahli
204Yasser Al-Qahtani (c) (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi)68 Al Hilal
211TMMabrouk Zayed (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (31 tuổi)36 Al-Ittihad
221TMHussain Shae'an (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi)0 Al-Shabab
234Mohannad Asseri (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (21 tuổi)5 Al-Wahda

 Nhật Bản

Huấn luyện viên trưởng: Alberto Zaccheroni

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi)16 Lierse
22HVInoha Masahiko (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (25 tuổi)0 Kashima Antlers
32HVIwamasa Daiki (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (28 tuổi)4 Kashima Antlers
42HVKonno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (27 tuổi)40 Tokyo
52HVNagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (24 tuổi)34 Cesena
62HVUchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (22 tuổi)34 Schalke
73TVEndō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (30 tuổi)100 Gamba Osaka
83TVMatsui Daisuke (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (29 tuổi)29 Tom Tomsk
94Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (24 tuổi)35 Shimizu S-Pulse
103TVKagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (21 tuổi)17 Borussia Dortmund
114Maeda Ryoichi (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (29 tuổi)7 Júbilo Iwata
122HVSakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (19 tuổi)0 Albirex Niigata
133TVHosogai Hajime (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (24 tuổi)3 Augsburg
143TVFujimoto Jungo (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (26 tuổi)6 Shimizu S-Pulse
153TVHonda Takuya (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi)0 Shimizu S-Pulse
163TVKashiwagi Yosuke (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (23 tuổi)1 Urawa Red Diamonds
173TVHasebe Makoto (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (26 tuổi)37 Wolfsburg
183TVHonda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (24 tuổi)23 CSKA Moscow
194Lee Tadanari (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi)0 Sanfrecce Hiroshima
202HVMakino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (23 tuổi)4 Sanfrecce Hiroshima
211TMNishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (24 tuổi)3 Sanfrecce Hiroshima
222HVYoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (22 tuổi)1 VVV-Venlo
231TMGonda Shuichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi)1 Tokyo

 Jordan

Huấn luyện viên trưởng: Adnan Hamad

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAmer Shafia (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (28 tuổi) Al-Wahdat
22HVMohammad Moneer Al-Jaish
32HVSuleiman Salman (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Al Ramtha
43TVBaha'a Abdul-Rahman (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi) Al-Faisaly
52HVMohammad Aldmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (23 tuổi) Al-Wahdat
63TVSaeed Murjan Al-Arabi
73TVAmer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (30 tuổi) Al-Wahdat
82HVBashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (33 tuổi) Al-Jazeera
94Odai Al-Saify (1986-04-26)26 tháng 4, 1986 (24 tuổi) Alki Larnaca
104Moayyad Abu Keshek (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (27 tuổi) Al-Faisaly
113TVRa'ed Al-Nawateer (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (22 tuổi) Al-Jazeera
121TMLo'ay Al-Amaireh (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (33 tuổi) Al-Faisaly
134Hamza Al-Dararadreh Al-Jazeera
144Abdullah Deeb (1987-03-03)3 tháng 3, 1987 (23 tuổi) Nadi Shabab Al-Ordon
152HVShadi Abu Hashhash Al Taawon
162HVBasem Fatahi (1982-09-01)1 tháng 9, 1982 (28 tuổi) Al-Wahdat
172HVHatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (32 tuổi) Al-Raed
183TVHassan Abdel Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (28 tuổi) Al-Wahdat
192HVAnas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (22 tuổi) Najran
203TVAlaa Al-Bashir Nadi Shabab Al-Ordon
213TVAhmad Al-Zugheir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (24 tuổi) Al-Wahdat
221TMMoataz Yassin (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) Nadi Shabab Al-Ordon
234Anas Hijah (1988-07-13)13 tháng 7, 1988 (22 tuổi) Al-Faisaly

 Syria

Huấn luyện viên trưởng: Valeriu Tiţa

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi)72 Al-Karamah
22HVBelal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi)24 Al-Karamah
32HVAli Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi)80 Al-Shorta
42HVJehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi)2 Al-Jaish
53TVFeras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi)70 Al-Jaish
63TVJehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi)72 Al-Qadsia
73TVAbdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi)33 Al-Karamah
83TVTaha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi)2 Al-Ittihad
93TVQusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi)5 Al-Shorta
104Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi)49 Al-Qadsia
113TVAdel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi)29 Al-Karamah
124Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi)45 Al-Karamah
132HVNadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi)5 Al-Jaish
143TVWael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi)43 Al-Faisaly
152HVAhmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi)0 Al-Jaish
161TMRadwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi)25 Al-Majd
172HVAbdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)37 Al-Ittihad
184Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi)32 Wadi Degla
194Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi)7 Lokeren
203TVLouay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi)7 AaB
212HVBwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi)9 Al-Jaish
221TMAdnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi)3 Al-Wahda
233TVSamer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)11 Al-Majd